CHUYÊN MỤC
GOOGLE MAP
Khoa Nông Lâm Ngư
KHOA NÔNG - LÂM - NGƯ
Email: khoanln.ktcnn
Email: khoanln.ktcnn
1. Quá trình hình thành và phát triển
Khoa Nông - Lâm - Ngư tiền thân là Tổ Nông Lâm được thành lập theo Quyết định số 08/QĐ-TC ngày 15/02/2000. Ngày 30/11/2017, Khoa Nông - Lâm - Ngư thuộc xóc đĩa đổi thưởng uy tín - Nông nghiệp Quảng Bình được thành lập theo Quyết định số 701/QĐ-CĐCNN với chức năng, nhiệm vụ chính là đào tạo, bồi dưỡng, chuyển giao khoa học kỹ thuật các ngành nghề trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Khoa Nông - Lâm - Ngư tiền thân là Tổ Nông Lâm được thành lập theo Quyết định số 08/QĐ-TC ngày 15/02/2000. Ngày 30/11/2017, Khoa Nông - Lâm - Ngư thuộc xóc đĩa đổi thưởng uy tín - Nông nghiệp Quảng Bình được thành lập theo Quyết định số 701/QĐ-CĐCNN với chức năng, nhiệm vụ chính là đào tạo, bồi dưỡng, chuyển giao khoa học kỹ thuật các ngành nghề trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Tập thể Khoa Nông Lâm Ngư qua các thời kỳ.
2. Các ngành nghề đào tạoTT | Ngành/nghề | Mã ngành/nghề | Thời gian đào tạo | Ghi chú |
I | Trình độ cao đẳng | |||
1 | Quản lý tài nguyên rừng | 6620207 | 2,5 năm | |
2 | Thú y | 6640101 | 2,5 năm | |
II | Trung cấp | |||
1 | Quản lý tài nguyên rừng | 5620207 | 1,5 năm | |
2 | Lâm sinh | 5620202 | 1,5 năm | |
3 | Trồng trọt | 5620110 | 1,5 năm | |
4 | Khuyến nông lâm | 5620122 | 1,5 năm | |
5 | Quản lý đất đai | 5850102 | 1,5 năm | |
6 | Chăn nuôi - Thú y | 5620120 | 1,5 năm | |
7 | Nuôi trồng thủy sản | 5620303 | 1,5 năm | |
III | Sơ cấp và dưới 3 tháng | |||
1 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm | 2,0 tháng | ||
2 | Trồng và khai thác nhựa thông | 2,0 tháng | ||
3 | Sản xuất kinh doanh cây giống lâm nghiệp | 2,0 tháng | ||
4 | Trồng rừng nguyên liệu | 2,0 tháng | ||
5 | Trồng và khai thác rừng trồng | 2,0 tháng | ||
6 | Trồng lúa năng suất cao | 2,0 tháng | ||
7 | Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn | 2,0 tháng | ||
8 | Trồng sơ chế gừng, nghệ | 2,0 tháng | ||
9 | Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh | 2,0 tháng | ||
10 | Trồng chăm sóc khai thác mủ cao su | 2,0 tháng | ||
11 | Nhân giống cây ăn quả | 2,0 tháng | ||
12 | Trồng và chế biến măng | 2,0 tháng | ||
13 | Trồng cây ăn quả | 2,0 tháng | ||
14 | Trồng và chăm sóc cây dược liệu | 2,0 tháng | ||
15 | Trồng, chăm sóc cây ba kích và sâm bố chính | 2,0 tháng | ||
16 | Trồng hoa lan | 2,0 tháng | ||
17 | Trồng hoa lily, hoa cúc | 2,0 tháng | ||
18 | Trồng rau an toàn | 1,5 tháng | ||
19 | Nuôi ong | 1,5 tháng | ||
20 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | 1,5 tháng | ||
21 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm | 1,5 tháng | ||
22 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 1,5 tháng | ||
23 | Kỹ thuật hấp sấy cá, mực, tôm | 1,5 tháng | ||
24 | Nuôi cá lồng bè nước ngọt | 1,5 tháng | ||
25 | Nuôi cá nước ngọt, lợ | 1,5 tháng | ||
26 | Nuôi ba ba | 1,5 tháng | ||
27 | Nuôi tôm sú, tôm thẻ chân trắng | 1,5 tháng | ||
28 | Chế biến nước mắm | 1,5 tháng | ||
29 | Trồng và nhân giống nấm | 1,5 tháng | ||
30 | Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo bò | 1,5 tháng | ||
31 | Nuôi và phòng trị bệnh cho chim trĩ | 1,5 tháng | ||
32 | Trồng lạc | 1,5 tháng |
3. Định hướng phát triển
Đào tạo đa ngành nghề và bậc học trong lĩnh vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp theo hướng công nghệ cao.
4. Đội ngũ cán bộ, giáo viên và nhân viên
Đào tạo đa ngành nghề và bậc học trong lĩnh vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp theo hướng công nghệ cao.
4. Đội ngũ cán bộ, giáo viên và nhân viên
TT | Họ tên | Trình độ | Chức vụ | Số điện thoại |
1 | Nguyễn Đức Thành | Tiến sĩ | Trưởng khoa | 0918.800.721 |
2 | Trương Tấn Huệ | Thạc sĩ | Phó Trưởng khoa | 0916.699.472 |
3 | Hoàng Bích Thủy | Tiến sĩ | Phó Trưởng khoa | 0915.529.269 |
4 | Lê Thị Thanh Thuỷ | Thạc sĩ | Trưởng bộ môn | 0828.229.854 |
5 | Nguyễn Xuân Vĩnh | Thạc sĩ | Giáo viên | 0948.466.889 |
6 | Trần Thị Hải Yến | Thạc sĩ | Giáo viên | 0382.433.249 |
7 | Lê Minh Đăng | Kỷ sư | Giáo viên | 0945.339.256 |
8 | Phạm Thị Bích Liên | Thạc sĩ | Giáo viên | 0932.481.668 |
9 | Nguyễn Minh Hương | Thạc sĩ | Giáo viên | 0945.431.528 |
10 | Đoàn Văn Thái | Kỷ sư | Giáo viên | 0919.500.267 |
11 | Đỗ Viết Hùng | Kỷ sư | Giáo viên | 0848.628.328 |
12 | Phan Thị Mỹ Hằng | Cử nhân | Giáo vụ | 0844.904.379 |
5. Hoạt động nghiên cứu khoa học
5.1. Đề tài nghiên cứu khoa học
- Nguyễn Đức Thành (2018), Sản xuất rau đặc sản rừng. Nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh.
- Nguyễn Đức Thành (2017), Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón và tưới nước đến năng suất lúa và phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Luận án Tiến sĩ. Thành viên đề tài Nafotes 2014.
- Dương Thanh Ngọc, Nguyễn Đức Thành (2014), Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật theo hệ thống canh tác lúa cải tiến (SRI) phù hợp với biến đổi khí hậu trong sản xuất lúa chất lượng tại Quảng Bình. Đề tài cấp tỉnh.
- Nguyễn Đức Thành (2009), Nghiên cứu khảo nghiệm các giống lúa mới có năng suất, chất lượng cao tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Thành viên đề tài cấp tỉnh.
5.2. Sáng kiến tham gia Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Bình
- Đoàn Nam Thành (2013), Nghiên cứu nồng độ tối ưu của IBA trong kích thích ra rể hom cây Phi lao phục vụ nhân giống trồng rừng ven biển Quảng Bình. Giải Nhì, Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Bình lần thứ V.
-Trương Tấn Huệ (2013), Bào chế và sử dụng một số thảo dược để phòng, trị bệnh tai xanh ở lợn. Giải Ba, Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Bình lần thứ V.
- Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Xuân Vĩnh (2013), Giải pháp trừ bọ xít nhãn không sử dụng nông dược từ nước giải. Giải Ba, Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Bình lần thứ V.
5.3. Công trình nghiên cứu đăng trên tạp chí
- Nguyễn Đức Thành (2015), Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng và dạng phân đạm đến năng suất lúa trên đất phù sa tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 13/2015.
- Nguyễn Đức Thành (2016), Ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến phát thải khí CH4, N2O gây hiệu ứng nhà kính và năng suất lúa trên đất phù sa tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 3+4/2016.
- Nguyễn Đức Thành (2016), Nghiên cứu ảnh hưởng của quản lý rơm rạ và tưới nước đến năng suất lúa trên đất phù sa tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học - Đại học Huế T119, S5, 2016.
- Hoàng Bích Thủy (2017), Đánh giá hiện trạng sản xuất cao su nông hộ tại tỉnh Quảng Bình. Tạp chí Khoa học - Đại học Huế, tập 126, số 3D, 2017.
- Hoàng Bích Thủy (2017), Đánh giá khả năng kháng nấm Corynespora gây bệnh rụng lá trên một số giống cao su ở Quảng Bình trong điều kiện in vivo. Tạp chí Bảo vệ thực vật số 4/2017.
- Hoàng Bích Thủy (2017), Khảo sát tình hình bệnh rụng lá [Corynesporacassiicola (Berk. & Curt)] wei và đánh giá khả năng kháng bệnh của một số giống cao su ở Quảng Bình trong điều kiện in vivo. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 20, kỳ 1, tháng 10/2017.
- Hoàng Bích Thủy (2017), Nghiên cứu ảnh hưởng của chất giữ ẩm PMAS-1 đến độ ẩm, một số vi sinh vật đất và sinh trưởng, phát triển của cây cao su kiến thiết cơ bản tại QuảngBình. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 20, kỳ 2, tháng 10/2017.
- Hoàng Bích Thủy (2017), Ảnh hưởng của cây trồng xen đến vi sinh vật đất và sinh trưởng, phát triển của giống cao su RRIM 600 trên đất đỏ vàng tỉnh Quảng Bình. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 21, kỳ 1, tháng 11/2017.
6. Một số thành tích tiêu biểu
5.1. Đề tài nghiên cứu khoa học
- Nguyễn Đức Thành (2018), Sản xuất rau đặc sản rừng. Nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh.
- Nguyễn Đức Thành (2017), Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón và tưới nước đến năng suất lúa và phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Luận án Tiến sĩ. Thành viên đề tài Nafotes 2014.
- Dương Thanh Ngọc, Nguyễn Đức Thành (2014), Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật theo hệ thống canh tác lúa cải tiến (SRI) phù hợp với biến đổi khí hậu trong sản xuất lúa chất lượng tại Quảng Bình. Đề tài cấp tỉnh.
- Nguyễn Đức Thành (2009), Nghiên cứu khảo nghiệm các giống lúa mới có năng suất, chất lượng cao tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Thành viên đề tài cấp tỉnh.
5.2. Sáng kiến tham gia Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Bình
- Đoàn Nam Thành (2013), Nghiên cứu nồng độ tối ưu của IBA trong kích thích ra rể hom cây Phi lao phục vụ nhân giống trồng rừng ven biển Quảng Bình. Giải Nhì, Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Bình lần thứ V.
-Trương Tấn Huệ (2013), Bào chế và sử dụng một số thảo dược để phòng, trị bệnh tai xanh ở lợn. Giải Ba, Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Bình lần thứ V.
- Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Xuân Vĩnh (2013), Giải pháp trừ bọ xít nhãn không sử dụng nông dược từ nước giải. Giải Ba, Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Bình lần thứ V.
5.3. Công trình nghiên cứu đăng trên tạp chí
- Nguyễn Đức Thành (2015), Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng và dạng phân đạm đến năng suất lúa trên đất phù sa tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 13/2015.
- Nguyễn Đức Thành (2016), Ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến phát thải khí CH4, N2O gây hiệu ứng nhà kính và năng suất lúa trên đất phù sa tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 3+4/2016.
- Nguyễn Đức Thành (2016), Nghiên cứu ảnh hưởng của quản lý rơm rạ và tưới nước đến năng suất lúa trên đất phù sa tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học - Đại học Huế T119, S5, 2016.
- Hoàng Bích Thủy (2017), Đánh giá hiện trạng sản xuất cao su nông hộ tại tỉnh Quảng Bình. Tạp chí Khoa học - Đại học Huế, tập 126, số 3D, 2017.
- Hoàng Bích Thủy (2017), Đánh giá khả năng kháng nấm Corynespora gây bệnh rụng lá trên một số giống cao su ở Quảng Bình trong điều kiện in vivo. Tạp chí Bảo vệ thực vật số 4/2017.
- Hoàng Bích Thủy (2017), Khảo sát tình hình bệnh rụng lá [Corynesporacassiicola (Berk. & Curt)] wei và đánh giá khả năng kháng bệnh của một số giống cao su ở Quảng Bình trong điều kiện in vivo. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 20, kỳ 1, tháng 10/2017.
- Hoàng Bích Thủy (2017), Nghiên cứu ảnh hưởng của chất giữ ẩm PMAS-1 đến độ ẩm, một số vi sinh vật đất và sinh trưởng, phát triển của cây cao su kiến thiết cơ bản tại QuảngBình. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 20, kỳ 2, tháng 10/2017.
- Hoàng Bích Thủy (2017), Ảnh hưởng của cây trồng xen đến vi sinh vật đất và sinh trưởng, phát triển của giống cao su RRIM 600 trên đất đỏ vàng tỉnh Quảng Bình. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 21, kỳ 1, tháng 11/2017.
6. Một số thành tích tiêu biểu
Năm | Danh hiệu thi đua | Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định |
2010 | Tập thể lao động Xuất sắc | 1938/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình |
2017 | Tập thể lao động Xuất sắc | 575/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
- Khoa Điện (04/04/2018)
- Khoa Cơ bản (30/05/2018)
- Phòng Thanh tra, Khảo thí và Đảm bảo chất lượng (25/06/2018)
- Phòng Công tác Học sinh - Sinh viên (25/06/2018)
- Phòng Tổ chức - Hành chính (26/06/2018)
- Phòng Đào tạo (26/06/2018)
- Trung tâm Liên kết đào tạo (26/06/2018)
- Khoa Cơ khí và Xây dựng công trình (27/06/2018)
- Ban Thực hành lái xe (10/10/2018)
- Phòng Tuyển sinh và Đối ngoại (16/11/2018)
WEBSITE SỞ NGÀNH
TUYỂN DỤNG- VIỆC LÀM
LƯỢT TRUY CẬP
- Đang truy cập66
- Máy chủ tìm kiếm10
- Khách viếng thăm56
- Hôm nay7,488
- Tháng hiện tại79,938
- Tổng lượt truy cập6,201,881
xóc đĩa đổi thưởng uy tín
- NÔNG NGHIỆP QUẢNG BÌNH
Điện thoại: (0232) 3836140 (0979238349); Fax: (0232).3839022
Địa chỉ: Số 01 - Trần Nhật Duật - Đức Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình
Bản quyền thuộc về: xóc đĩa đổi thưởng uy tín - Top 1 Nhà Cái Uy Tín Nhất Việt Nam & Châu Á ️ ([email protected])
Điện thoại: (0232) 3836140 (0979238349); Fax: (0232).3839022
Địa chỉ: Số 01 - Trần Nhật Duật - Đức Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình
Bản quyền thuộc về: xóc đĩa đổi thưởng uy tín - Top 1 Nhà Cái Uy Tín Nhất Việt Nam & Châu Á ️ ([email protected])
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây