xc ??a ??i th??ng uy tn - Top 1 Nh Ci Uy Tn Nh?t Vi?t Nam & Chau ?

Trường Cao đẳng k?thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình

//tecasol.net


Thông báo tuyển sinh năm 2018

Thông báo tuyển sinh năm 2018
Thông báo tuyển sinh trình đ?cao đẳng, trung cấp và sơ cấp năm 2018

U?BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG K?THUẬT
 CÔNG - NÔNG NGHI?/u>P

CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T?do - Hạnh phúc

S? 05/TBTS-CĐCNN

Quảng Bình, ngày 22 tháng 4 năm 2018

THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2018
Mã trường: CDD 3102

          Trường Cao đẳng K?thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình là một trường công lập đào tạo K?thuật đa ngành ngh?và bậc học. Qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển Nhà trường đã tr?thành một cơ s?đào tạo có chất lượng và uy tín cao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và c?nước. Là địa ch?đào tạo k?thuật tin cậy cho người lao động, góp phần tích cực đào tạo nguồn nhân lực lao động k?thuật phục v?s?phát triển kinh t?- xã hội địa phương. Hiện tại, quy mô đào tạo, bồi dưỡng hàng năm của Nhà trường đạt t?8000 đến 9000 học sinh, sinh viên với trên 20 ngành, ngh?đào tạo; Năm 2018, với phương châm đào tạo nguồn nhân lực trực tiếp cho sản xuất, kinh doanh và dịch v? có năng lực hành ngh?tương ứng với trình đ?đào tạo; có kh?năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc t? Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các h?đào tạo, c?th?như sau:
1. H?đào tạo trình đ?Cao đẳng: xét tuyển 250 ch?tiêu

TT

Ngành ngh?/strong>

Mã ngành

Ch?tiêu

Điều kiện xét tuyển

1

Công ngh?Ô tô

6510216

30

Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), hoặc Tốt nghiệp trung cấp và có kiến thức văn hóa THPT theo quy định

2

K?thuật Xây dựng

6580201

30

3

K?thuật máy lạnh và điều hòa không khí

6520205

30

4

Điện Công nghiệp

6520227

30

5

Công ngh?Thông tin

6480201

20

6

Thú y

6640101

30

7

Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

6620207

30

8

K?toán Doanh nghiệp

6340302

30

9

Marketing

6340135

20

2. H?đào tạo trình đ?Trung cấp: xét tuyển 550 ch?tiêu

TT

Chuyên ngành

Mã ngành

Ch?tiêu

Điều kiện xét tuyển

1

Điện Công nghiệp và dân dụng 

5520223

60

Thí sinh tốt nghiệp THCS tr?lên;

2

K?thuật máy lạnh và điều hòa không khí

5520205

30

3

Cơ khí động lực

5520115

20

4

Công ngh?ô tô

5510216

20

5

Vận hành máy thi công nền

5520183

20

6

Công ngh?hàn

5510217

20

7

Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

5580202

20

8

Xây dựng cầu đường

5580203

20

9

Tin học ứng dụng

5480205

20

10

Quản tr?mạng máy tính

5480209

20

11

Chăn nuôi - Thú y

5620120

40

12

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm Lâm)

5620207

20

13

Lâm sinh

5620202

20

14

Trồng trọt

5620110

20

15

Khuyến nông lâm

5620122

20

16

Quản lý đất đai

5850102

20

17

Nuôi trồng thủy sản

5620303

20

18

Phiên dịch tiếng Anh du lịch

5220203

20

19

K?toán doanh nghiệp

5340302

50

20

Quản lý và bán hàng siêu th?nbsp;

5340424

50

21

Marketing

5340135

20

* Thời gian đăng ký nhận h?sơ và xét tuyển h?Cao đẳng và Trung cấp:
- Đợt 1: T?01/01/2018 đến 30/6/2018
- Đợt 2: T?01/9/2018 đến 30/12/2018
* H?sơ và l?phí đăng ký xét tuyển:
a) Phiếu đăng ký tuyển sinh theo mẫu: tại trường hoặc tải t?Website của nhà trường:
Phiếu đăng ký tuyển sinh Cao đẳng, Trung cấp (mẫu 1),
b) Bản sao chứng thực mỗi loại 2 bản: bằng tốt nghiệp và học b?THPT (hoặc tương đương), hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp và có kiến thức văn hóa THPT theo quy định và bảng kết qu?học tập đối với trình đ?Cao đẳng; Bằng tốt nghiệp và học b?THPT (hoặc tương đương), THCS (hoặc tương đương) đối với trình đ?Trung cấp; bản sao Giấy Khai sinh, H?khẩu thường trú và Bản lý lịch HS-SV (theo mẩu quy định);
c) 4 ảnh 3x4 và một phong bì có dán tem, ghi rõ h?tên, địa ch?và s?điện thoại liên lạc của thí sinh;
d) L?phí xét tuyển: 30 000đ/thí sinh;
3. H?đào tạo trình đ?Sơ cấp: xét tuyển 4600 ch?tiêu
3.1 Ngành ngh?/strong>

TT

NGÀNH NGHỀ

TT

NGÀNH NGHỀ

1

Lái xe ô tô hạng B1, B2

11

Sửa chửa máy tàu thuyền

2

Lái xe ô tô hạng C

12

Vận hành máy nông nghiệp

3

Điện dân dụng

13

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

4

Điện Công nghiệp

14

Sửa chửa máy nông nghiệp

5

Điện t?dân dụng

15

Duy tu và bảo dưỡng cầu đường b?/span>

6

Lắp đặt điện cho cơ s?sản xuất nh?/span>

16

Hàn điện

7

K?thuật xây dựng

17

Vi tính văn phòng

8

Xây dựng cầu đường b?/span>

18

KT lắp ráp, cài đặt và sửa chữa máy tính

9

Vận hành máy xúc ủi

19

Nuôi và phòng tr?bệnh G.Súc, G.cầm

10

Vận hành cần trục (xe - máy cẩu)

  

  

3.2. Thời gian nhận h?sơ và xét tuyển: liên tục trong năm;
3.3. Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh có tuổi đời đ?15 tuổi tr?lên, có trình đ?văn hóa và sức khỏe phù hợp với ngh?cần học; riêng đối với loại hình đào tạo lái xe ô tô hạng B1, B2: thí sinh có đ?tuổi đời 18 tuổi tr?lên (tính đến ngày d?sát hạch lái xe), đối với lái xe ô tô hạng C: thí sinh có tuổi đời đ?21 tuổi tr?lên (tính đến ngày d?sát hạch lái xe), có đ?điều kiện v?sức khỏe, trình đ?văn hóa theo quy định;
4. H?đào tạo, bồi dưỡng dưới 3 tháng:
4.1 Ngành ngh?

TT

NGÀNH NGHỀ

TT

NGÀNH NGHỀ

1

 K?thuật trồng ớt

14

Nuôi dê, th?/span>

2

 Nhân giống cây ăn qu?/span>

15

Nuôi ong mật

3

 K?thuật trồng hoa lily, hoa cúc

16

Nuôi trồng thủy sản nước mặn l?/span>

4

 Trồng và khai thác rừng trồng

17

Nuôi và phòng tr?bệnh cho lợn

5

 Trồng lúa năng suất cao

18

Nuôi cá nước ngọt

6

 Trồng, chăm sóc và KT m?cao su

19

Bồi dưỡng cấp giấy phép lái xe mô tô A1;

7

 K?thuật trồng nấm

20

 Bồi dưỡng cấp giấy phép lái xe mô tô A2 (175 cm3 tr?lên);

8

 Trồng rau an toàn

21

Nâng hạng cấp giấy phép lái xe ô tô t?B1 lên B2 và t?B2 lên C;

9

 Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh

22

Bồi dưỡng cấp chứng ch?ứng dụng Công ngh?thông tin cơ bản, chứng ch?Ngoại ng??/span>

10

Nuôi giun qu?/span>

23

Bồi dưỡng cấp chứng ch?An toàn lao động?/span>

11

K?thuật hấp, sấy cá mực tôm

24

Đào tạo ngh?Lao động Nông thôn: khối các ngành ngh?Nông - Lâm nghiệp và Thủy sản;

12

 Nuôi và phòng tr?bệnh cho trâu, bò

25

Nâng bậc th?tất c?các ngành ngh?(trong khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp; Khối Công nghiệp, Giao thông, Cơ khí, Ô tô, Điện?;

13

 Nuôi và phòng tr?bệnh cho gia cầm

  

  

4.2. Thời gian nhận h?sơ và xét tuyển: liên tục trong năm;
4.3. Điều kiện xét tuyển: có đ?điều kiện v?sức khỏe, trình đ?văn hóa, các loại văn bằng chứng ch?liên quan theo quy định từng ngành ngh?bồi dưỡng;
5. Liên kết đào tạo Đại học, ĐH Văn bằng 2, Đại học Liên thông và Đại học t?xa.
5.1. Ngành ngh?

TT CHUYÊN NGÀNH CH?TIÊU ĐƠN V?LIÊN KẾT
1  Công ngh?KT Điện, Điện t?/span> 40 Trường ĐHSP K?thuật Vinh
2  Công ngh?K?thuật Ô tô 40
3  Công ngh?k?thuật cơ khí 50
4  K?thuật điều khiển và T?động hoá 50
5  K?toán 50
6  K?thuật XD Công trình Giao thông 50 Trường ĐH Vinh
7  K?thuật XD Dân dụng và Công nghiệp 50
8  Quản lý Tài nguyên và Môi trường 40
9  C?nhân sư phạm Mầm non 50
10  Công ngh?thông tin 40
11  Lâm nghiệp 50 Trường ĐHNL Thái Nguyên
12  Chăn nuôi Thú y 40
13  Luật Tổng hợp 50 Trường ĐH Kinh t?Quốc dân HN
14  Luật Kinh t?/span> 50
15  Quản lý Kinh t?/span> 50
16  K?sư Cấp thoát nước 50 Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
5.2. Đối tượng tuyển sinh:
* Đối với h?đào tạo Đại học: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; thời gian đào tạo 4 năm;
* Đối với hình thức đào tạo ĐH Liên thông: Thí sinh tốt nghiệp trình đ?Trung cấp và có kiến thức văn hóa THPT theo quy định;
* Đối với hình thức đào tạo ĐH văn bằng hai: thí sinh đã tốt nghiệp một bằng Đại học;
* Đối với hình thức đào tạo ĐH t?xa: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; thời gian đào tạo 4 năm;
6. Địa điểm nhận h?sơ:
- Tại phòng Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm, trường Cao đẳng K?thuật Công Nông nghiệp, s?01 đường Trần Nhật Duật, xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; hoặc qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh;
- Điện thoại tư vấn: 0232 3839020; 0912 111 598; 0913091567; 0977880339;
-Website: //www.tecasol.net
- Địa ch? s?01 Trần Nhật Duật, xã Đức Ninh, thành ph?Đồng Hới, tỉnh Q. Bình;

                                                                                               

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

ThS. Đào Hoài Linh

Bạn đã không s?dụng Site, Bấm vào đây đ?duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian ch? 60 giây